🔍
Search:
PHỤNG PHỊU
🌟
PHỤNG PHỊU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
얼굴에 못마땅한 기색이 나타나 있다.
1
PHỤNG PHỊU:
Vẻ không hài lòng hiện lên trên mặt.
-
Động từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩이다.
1
TRỀ MÔI, PHỤNG PHỊU, MẾU MÁO:
Đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
Phó từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리는 모양.
1
BĨU BĨU, PHỤNG PHỊU, MẾU MÁO:
Hình ảnh đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
Phó từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 한쪽으로 살짝 움직이는 모양.
1
HẤP HÉ, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh miệng hay mắt khẽ cử động sang một phía như thể cười mà không thành tiếng.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 한쪽으로 살짝 일그러뜨리는 모양.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Hình ảnh khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
NHẤP NHÁY, HẤP HÁY:
Miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng. Hoặc làm như vậy.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리다.
2
CAU CÓ, PHỤNG PHỊU:
Liên tiếp khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리다.
1
TRỀ MÔI, PHỤNG PHỊU, MÉO XẸO, NHỆCH (MỒM):
Đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
Động từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리다.
1
TRỀ MÔI, PHỤNG PHỊU, MÉO XẸO, NHỆCH (MỒM):
Đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
Động từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀고 실룩거리다.
1
TRỀ MÔI, BĨU MÔI, MẾU MÁO, PHỤNG PHỊU, NHỆCH MỒM:
Bĩu và giật miệng, không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười giễu.
-
Phó từ
-
1
소리를 내지 않고 웃듯이 입이나 눈이 자꾸 한쪽으로 살짝 움직이는 모양.
1
HẤP HÉ, NHẤP NHÁY:
Hình ảnh miệng hay mắt khẽ cử động liên tiếp sang một phía như thể cười mà không thành tiếng.
-
2
마음에 들지 않아 입이나 눈을 자꾸 한쪽으로 살짝 일그러뜨리는 모양.
2
MỘT CÁCH PHỤNG PHỊU, MỘT CÁCH CAU CÓ:
Hình ảnh liên tục khẽ nhếch miệng hay mắt sang một phía vì không hài lòng.
-
Động từ
-
1
기분이 언짢거나 울려고 할 때, 또는 비웃을 때 소리 없이 입을 쑥 내밀다.
1
TRỀ MÔI, PHỤNG PHỊU, MÉO XẸO, NHỆCH (MỒM):
Đẩy và uốn một phần của miệng sao cho không ra tiếng khi tâm trạng khó chịu hay sắp khóc, hoặc khi cười chế giễu.
-
2
얼굴이나 모습 등을 한 번 슬쩍 내밀거나 나타내다.
2
THẤP THOÁNG, LÓ MẶT:
Thoáng ló ra hoặc thể hiện một lần khuôn mặt hay hình dáng....